Quẻ dịch: Trạch Hỏa Cách (革 gé)
- Cải dã. Cải biến. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông. Thiên uyên huyền cách chi tượng: tượng vực trời xa thẳm.
-
Dãy số chứa cặp: 678- Là dạng số đẹp dễ nhớ.
-
Dãy số chứa cặp: 78- Là con số may mắn được phù trợ của ông địa lớn , đem lại thành công cho người sở hữu.
Quẻ dịch: Lôi Hỏa Phong (豐 fēng)
- Thịnh dã. Hòa mỹ. Thịnh đại, được mùa, nhiều người góp sức. Chí đồng đạo hợp chi tượng: tượng cùng đồng tâm hiệp lực.
Quẻ dịch: Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 dà zhuàng)
- Chí dã. Tự cường. Ý chí riêng, bụng nghĩ, hướng thượng, ý định, vượng sức, thịnh đại, trên cao, chót vót, lên trên, chí khí, có lập trường. Phượng tập đăng sơn chi tượng: tượng phượng đậu trên núi.
-
Dãy số chứa cặp: 68- Là con số mang ý nghĩa may mắn, phát triển đi lên (lộc - phát) buôn bán, kinh doanh thuận lợi.
Quẻ dịch: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)
- Hợp dã. Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ. Hanh tiểu giả chi tượng: việc nhỏ thì thành.
Quẻ dịch: Trạch Hỏa Cách (革 gé)
- Cải dã. Cải biến. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông. Thiên uyên huyền cách chi tượng: tượng vực trời xa thẳm.
Quẻ dịch: Trạch Hỏa Cách (革 gé)
- Cải dã. Cải biến. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông. Thiên uyên huyền cách chi tượng: tượng vực trời xa thẳm.
Quẻ dịch: Thủy Thiên Nhu (需 xú)
- Thuận dã. Tương hội. Chờ đợi vì hiểm đằng trước, thuận theo, quây quần, tụ hội, vui hội, cứu xét, chầu về. Quân tử hoan hội chi tượng: quân tử vui vẻ hội họp, ăn uống chờ thời.
-
Dãy số chứa cặp: 68- Là con số mang ý nghĩa may mắn, phát triển đi lên (lộc - phát) buôn bán, kinh doanh thuận lợi.
Quẻ dịch: Địa Phong Thăng (升 shēng)
- Tiến dã. Tiến thủ. Thăng tiến, trực chỉ, tiến mau, bay lên, vọt tới trước, bay lên không trung, thăng chức, thăng hà. Phù giao trực thượng chi tượng: chà đạp để ngoi lên trên.
Quẻ dịch: Trạch Sơn Hàm (咸 xián)
- Cảm dã. Thụ cảm. Cảm xúc, thọ nhận, cảm ứng, nghĩ đến, nghe thấy, xúc động. Nam nữ giao cảm chi tượng: tượng nam nữ có tình ý, tình yêu.
Quẻ dịch: Trạch Sơn Hàm (咸 xián)
- Cảm dã. Thụ cảm. Cảm xúc, thọ nhận, cảm ứng, nghĩ đến, nghe thấy, xúc động. Nam nữ giao cảm chi tượng: tượng nam nữ có tình ý, tình yêu.
Quẻ dịch: Sơn Lôi Di (頤 yí)
- Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người. Phi long nhập uyên chi tượng: rồng vào vực nghỉ ngơi.
-
Dãy số chứa cặp: 68- Là con số mang ý nghĩa may mắn, phát triển đi lên (lộc - phát) buôn bán, kinh doanh thuận lợi.
Quẻ dịch: Lôi Hỏa Phong (豐 fēng)
- Thịnh dã. Hòa mỹ. Thịnh đại, được mùa, nhiều người góp sức. Chí đồng đạo hợp chi tượng: tượng cùng đồng tâm hiệp lực.
Quẻ dịch: Trạch Hỏa Cách (革 gé)
- Cải dã. Cải biến. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông. Thiên uyên huyền cách chi tượng: tượng vực trời xa thẳm.
-
Dãy số chứa cặp: 68- Là con số mang ý nghĩa may mắn, phát triển đi lên (lộc - phát) buôn bán, kinh doanh thuận lợi.
Quẻ dịch: Sơn Lôi Di (頤 yí)
- Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người. Phi long nhập uyên chi tượng: rồng vào vực nghỉ ngơi.
Quẻ dịch: Địa Phong Thăng (升 shēng)
- Tiến dã. Tiến thủ. Thăng tiến, trực chỉ, tiến mau, bay lên, vọt tới trước, bay lên không trung, thăng chức, thăng hà. Phù giao trực thượng chi tượng: chà đạp để ngoi lên trên.
Quẻ dịch: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)
- Hợp dã. Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ. Hanh tiểu giả chi tượng: việc nhỏ thì thành.
-
Dãy số chứa cặp: 86- Là con số mang ý nghĩa may mắn đem lại tài lộc trong kinh doanh.
Quẻ dịch: Lôi Phong Hằng (恆 héng)
- Cửu dã. Trường cửu. Lâu dài, chậm chạp, đạo lâu bền như vợ chồng, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa, cũ.
-
Dãy số chứa cặp: 678- Là dạng số đẹp dễ nhớ.
-
Dãy số chứa cặp: 78- Là con số may mắn được phù trợ của ông địa lớn , đem lại thành công cho người sở hữu.
-
Dãy số chứa cặp: 38- Là số ông địa mang lại may mắn ,đem lại cái tốt xua tan cái xấu.
Quẻ dịch: Địa Thiên Thái (泰 tài)
- Thông dã. Điều hòa. Thông hiểu, am tường, hiểu biết, thông suốt, quen biết, quen thuộc. Thiên địa hòa xướng chi tượng: tượng trời đất giao hòa.
Quẻ dịch: Lôi Hỏa Phong (豐 fēng)
- Thịnh dã. Hòa mỹ. Thịnh đại, được mùa, nhiều người góp sức. Chí đồng đạo hợp chi tượng: tượng cùng đồng tâm hiệp lực.
-
Dãy số chứa cặp: 68- Là con số mang ý nghĩa may mắn, phát triển đi lên (lộc - phát) buôn bán, kinh doanh thuận lợi.
Quẻ dịch: Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 dà zhuàng)
- Chí dã. Tự cường. Ý chí riêng, bụng nghĩ, hướng thượng, ý định, vượng sức, thịnh đại, trên cao, chót vót, lên trên, chí khí, có lập trường. Phượng tập đăng sơn chi tượng: tượng phượng đậu trên núi.