Quẻ dịch: Thiên Trạch Lý (履 lǚ)
- Lễ dã. Lộ hành. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chặn đường thái quá, hệ thống, pháp lý. Hổ lang đang đạo chi tượng: tượng hổ lang đón đường.
Quẻ dịch: Thủy Thiên Nhu (需 xú)
- Thuận dã. Tương hội. Chờ đợi vì hiểm đằng trước, thuận theo, quây quần, tụ hội, vui hội, cứu xét, chầu về. Quân tử hoan hội chi tượng: quân tử vui vẻ hội họp, ăn uống chờ thời.
-
Dãy số chứa cặp: 888- Là bộ số có ý nghĩa làm ăn càng ngày càng giàu có phát đạt.
-
Dãy số chứa cặp: 79- Là con số may mắn luôn được sự trợ giúp của thần tài lớn ,đem lại thành công cho người sở hữu.
Quẻ dịch: Hỏa Địa Tấn
(晉 jìn)
- Tiến dã. Hiển hiện. Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực thường, lửa đã hiện trên đất, trưng bày. Long kiến trình tường chi tượng: tượng rồng hiện điềm lành.
Quẻ dịch: Sơn Lôi Di (頤 yí)
- Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người. Phi long nhập uyên chi tượng: rồng vào vực nghỉ ngơi.
-
Dãy số chứa cặp: 888- Là bộ số có ý nghĩa làm ăn càng ngày càng giàu có phát đạt.
-
Dãy số chứa cặp: 38- Là số ông địa mang lại may mắn ,đem lại cái tốt xua tan cái xấu.
Quẻ dịch: Thủy Thiên Nhu (需 xú)
- Thuận dã. Tương hội. Chờ đợi vì hiểm đằng trước, thuận theo, quây quần, tụ hội, vui hội, cứu xét, chầu về. Quân tử hoan hội chi tượng: quân tử vui vẻ hội họp, ăn uống chờ thời.
Quẻ dịch: Hỏa Địa Tấn
(晉 jìn)
- Tiến dã. Hiển hiện. Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực thường, lửa đã hiện trên đất, trưng bày. Long kiến trình tường chi tượng: tượng rồng hiện điềm lành.
-
Dãy số chứa cặp: 39- Là số thần tài mang lại nhiều điều may mắn về của cải, lợi lộc cho chính chủ sở hữu chúng..
Quẻ dịch: Thủy Thiên Nhu (需 xú)
- Thuận dã. Tương hội. Chờ đợi vì hiểm đằng trước, thuận theo, quây quần, tụ hội, vui hội, cứu xét, chầu về. Quân tử hoan hội chi tượng: quân tử vui vẻ hội họp, ăn uống chờ thời.
-
Dãy số chứa cặp: 7878- Là dạng số đẹp dễ nhớ.
-
Dãy số chứa cặp: 78- Là con số may mắn được phù trợ của ông địa lớn , đem lại thành công cho người sở hữu.
Quẻ dịch: Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú)
- Tín dã. Trung thật. Tín thật, không ngờ vực, có uy tín cho người tin tưởng, tín ngưỡng, ở trong. Nhu tại nội nhi đắc trung chi tượng: tượng âm ở bên trong mà được giữa.
Quẻ dịch: Phong Lôi Ích (益 yì)
- Ích dã. Tiến ích. Thêm được lợi, giúp dùm, tiếng dội xa, vượt lên, phóng mình tới. Hồng hộc xung tiêu chi tượng: chim hồng, chim hộc bay qua mây mù.
Quẻ dịch: Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú)
- Tín dã. Trung thật. Tín thật, không ngờ vực, có uy tín cho người tin tưởng, tín ngưỡng, ở trong. Nhu tại nội nhi đắc trung chi tượng: tượng âm ở bên trong mà được giữa.
-
Dãy số chứa cặp: 39- Là số thần tài mang lại nhiều điều may mắn về của cải, lợi lộc cho chính chủ sở hữu chúng..
Quẻ dịch: Thiên Trạch Lý (履 lǚ)
- Lễ dã. Lộ hành. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chặn đường thái quá, hệ thống, pháp lý. Hổ lang đang đạo chi tượng: tượng hổ lang đón đường.
-
Dãy số chứa cặp: 39- Là số thần tài mang lại nhiều điều may mắn về của cải, lợi lộc cho chính chủ sở hữu chúng..
Quẻ dịch: Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 dà zhuàng)
- Chí dã. Tự cường. Ý chí riêng, bụng nghĩ, hướng thượng, ý định, vượng sức, thịnh đại, trên cao, chót vót, lên trên, chí khí, có lập trường. Phượng tập đăng sơn chi tượng: tượng phượng đậu trên núi.
Quẻ dịch: Thiên Trạch Lý (履 lǚ)
- Lễ dã. Lộ hành. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chặn đường thái quá, hệ thống, pháp lý. Hổ lang đang đạo chi tượng: tượng hổ lang đón đường.
Quẻ dịch: Phong Địa Quan
(觀 guān)
- Quan dã. Quan sát. Xem xét, trông coi, cảnh tượng xem thấy, thanh tra, lướt qua, sơ qua, sơn phết, quét nhà. Vân bình tụ tán chi tượng: tượng bèo mây tan hợp.
Quẻ dịch: Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú)
- Tín dã. Trung thật. Tín thật, không ngờ vực, có uy tín cho người tin tưởng, tín ngưỡng, ở trong. Nhu tại nội nhi đắc trung chi tượng: tượng âm ở bên trong mà được giữa.
-
Dãy số chứa cặp: 86- Là con số mang ý nghĩa may mắn đem lại tài lộc trong kinh doanh.
Quẻ dịch: Lôi Hỏa Phong (豐 fēng)
- Thịnh dã. Hòa mỹ. Thịnh đại, được mùa, nhiều người góp sức. Chí đồng đạo hợp chi tượng: tượng cùng đồng tâm hiệp lực.
Quẻ dịch: Lôi Hỏa Phong (豐 fēng)
- Thịnh dã. Hòa mỹ. Thịnh đại, được mùa, nhiều người góp sức. Chí đồng đạo hợp chi tượng: tượng cùng đồng tâm hiệp lực.
-
Dãy số chứa cặp: 39- Là số thần tài mang lại nhiều điều may mắn về của cải, lợi lộc cho chính chủ sở hữu chúng..
-
Dãy số chứa cặp: 38- Là số ông địa mang lại may mắn ,đem lại cái tốt xua tan cái xấu.
-
Dãy số chứa cặp: 86- Là con số mang ý nghĩa may mắn đem lại tài lộc trong kinh doanh.
Quẻ dịch: Thủy Thiên Nhu (需 xú)
- Thuận dã. Tương hội. Chờ đợi vì hiểm đằng trước, thuận theo, quây quần, tụ hội, vui hội, cứu xét, chầu về. Quân tử hoan hội chi tượng: quân tử vui vẻ hội họp, ăn uống chờ thời.
-
Dãy số chứa cặp: 8787- Là dạng số đẹp dễ nhớ.
-
Dãy số chứa cặp: 78- Là con số may mắn được phù trợ của ông địa lớn , đem lại thành công cho người sở hữu.
Quẻ dịch: Hỏa Địa Tấn
(晉 jìn)
- Tiến dã. Hiển hiện. Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực thường, lửa đã hiện trên đất, trưng bày. Long kiến trình tường chi tượng: tượng rồng hiện điềm lành.
Quẻ dịch: Trạch Hỏa Cách (革 gé)
- Cải dã. Cải biến. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông. Thiên uyên huyền cách chi tượng: tượng vực trời xa thẳm.
-
Dãy số chứa cặp: 78- Là con số may mắn được phù trợ của ông địa lớn , đem lại thành công cho người sở hữu.
-
Dãy số chứa cặp: 39- Là số thần tài mang lại nhiều điều may mắn về của cải, lợi lộc cho chính chủ sở hữu chúng..